Xe tải Hino 500 series Fg

HINO SERIES FG 500 EURO 5

XEM THÔNG TIN CHI TIẾT SERIES FG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tổng tải trọng (Kg)
16.000
Tự trọng (Kg)
5.760

Kích thước

Chiều dài cơ sở (mm)
7.030
Kích thước bao ngoài (mm)
12.000 x 2.490 x 2.750
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm)
9.825

Động cơ & Hộp số

Model
Động cơ diesel J08E – WB, 6 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp với hệ thống xử lý khí thải bằng dung dịch Urê
Công suất cực đại (ISO NET)
260 PS (tại 2.500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
794 N.m (tại 1.500 vòng/phút)
Thể tích làm việc (cc)
7.684
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
xe-tai-hino-500-FG8JJ8A-16-tan
  • Tổng tải trọng: 16.000 KG
  • Tải trọng: Lên tới 8.000 KG
  • Tự trọng: 5.760 KG
  • Động cơ J08E – WB Euro 5, 260 PS, 794 N.m
  • Thùng nhiên liệu: 200 L
  • Điều hòa Denso, AM/FM Radio, AUX

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tổng tải trọng (Kg)
16.000
Tự trọng (Kg)
5.680

Kích thước

Chiều dài cơ sở (mm)
6.430
Kích thước bao ngoài (mm)
10.900 x 2.490 x 2.750
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm)
8.725

Động cơ & Hộp số

Model
Động cơ diesel J08E – WB, 6 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp với hệ thống xử lý khí thải bằng dung dịch Urê
Công suất cực đại (ISO NET)
260 PS (tại 2.500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
794 N.m (tại 1.500 vòng/phút)
Thể tích làm việc (cc)
7.684
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
  • Tổng tải trọng: 16.000 KG
  • Tải trọng: Lên tới 8.000 KG
  • Tự trọng: 5.680 KG
  • Động cơ J08E – WB Euro 5, 260 PS, 794 N.m
  • Thùng nhiên liệu: 200 L
  • Điều hòa Denso, AM/FM Radio, AUX

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tổng tải trọng (Kg)
16.000
Tự trọng (Kg)
5.540

Kích thước

Chiều dài cơ sở (mm)
5.530
Kích thước bao ngoài (mm)
9.550 x 2.490 x 2.750
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm)
7.375

Động cơ & Hộp số

Model
Động cơ diesel J08E – WB, 6 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp với hệ thống xử lý khí thải bằng dung dịch Urê
Công suất cực đại (ISO NET)
260 PS (tại 2.500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
794 N.m (tại 1.500 vòng/phút)
Thể tích làm việc (cc)
7.684
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
  • Tổng tải trọng: 16.000 KG
  • Tải trọng: Lên tới 8.000 KG
  • Tự trọng: 5.540 KG
  • Động cơ J08E – WB Euro 5, 260 PS, 794 N.m
  • Thùng nhiên liệu: 200 L
  • Điều hòa Denso, AM/FM Radio, AUX

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tổng tải trọng (Kg)
16.000
Tự trọng (Kg)
5.560

Kích thước

Chiều dài cơ sở (mm)
4.330
Kích thước bao ngoài (mm)
7.850 x 2.490 x 2.760
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm)
5.675

Động cơ & Hộp số

Model
Động cơ diesel J08E – WB, 6 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp với hệ thống xử lý khí thải bằng dung dịch Urê
Công suất cực đại (ISO NET)
260 PS (tại 2.500 vòng/phút)
Mômen xoắn cực đại (ISO NET)
794 N.m (tại 1.500 vòng/phút)
Thể tích làm việc (cc)
7.684
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
  • Tổng tải trọng: 16.000 KG
  • Tải trọng: Lên tới 8.000 KG
  • Tự trọng: 5.560 KG
  • Động cơ J08E – WB Euro 5, 260 PS, 794 N.m
  • Thùng nhiên liệu: 200 L
  • Điều hòa Denso, AM/FM Radio, AUX
xe-tai-hino-500-FG8JJ8A-16-tan

Xe tải Hino Series 500 là lựa chọn hàng đầu cho vận tải hạng nặng, được thiết kế với công nghệ tiên tiến và tiêu chuẩn khí thải Euro5, giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Được phát triển dựa trên công nghệ tiên tiến và thử nghiệm toàn cầu, Hino Series 500 mang đến hiệu suất động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải độc hại. Với hệ thống hỗ trợ sau bán hàng tận tâm, chúng tôi đảm bảo rằng bạn luôn nhận được dịch vụ tốt nhất. Chọn Hino Series 500 để trải nghiệm giải pháp vận tải đáng tin cậy và thân thiện với môi trường.

NỘI THẤT HIỆN ĐẠI HÀI HOÀ ĐEM ĐẾN TRẢI NGHIỆM TUYỆT VỜI NHẤT

THÙNG XE THÔNG DỤNG TRÊN HINO FG

DỊCH VỤ ĐÓNG THÙNG XE TẢI
Thùng xe tải bằng thép
Thùng xe tải bằng Inox
Thùng xe tải bằng Composite

1. Xe tải thùng kín

Là loại thùng phổ biến nhất, giúp bảo vệ hàng hóa khỏi tác động của thời tiết. Thùng kín có thể được làm từ sắt, inox hoặc composite, tùy theo nhu cầu của khách hàng.

2. Xe tải thùng lửng

Thùng lửng có thiết kế mở phía trên, phù hợp cho việc vận chuyển vật liệu xây dựng, thép, cát, sỏi,… Giúp việc bốc dỡ hàng hóa dễ dàng hơn.

3. Xe tải thùng đông lạnh

Thùng đông lạnh được thiết kế tương tự thùng kín nhưng có thêm hệ thống làm lạnh, giúp bảo quản hàng hóa như thực phẩm tươi sống, rau củ quả, hải sản,… trong điều kiện nhiệt độ thích hợp (-18°C đến 25°C).

4. Xe tải thùng mui bạt

NHẬN TƯ VẤN BÁO GIÁ VÀ KHUYẾN MÃI

HOTLINE : 0916 779 119